Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Trí Độ Luận [大智度論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 31 »»
Tải file RTF (17.329 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 1.08 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.33 MB)
Tormalized Version
T25n1509_p0285b01║ 大智度論釋初 品中十八 空義
T25n1509_p0285b02║ 第四十八 (卷三十一 )
T25n1509_p0285b03║
T25n1509_p0285b04║ 聖者龍樹造
T25n1509_p0285b05║ 後秦龜茲國三藏鳩摩羅什譯
T25n1509_p0285b06║ 【經】 「復次,舍利 弗!菩薩摩訶薩欲住 內空、外空、
T25n1509_p0285b07║ 內外空、空空、大空、第一 義空、有為空、無為空、畢
T25n1509_p0285b08║ 竟空、無始空、散空、性空、自相空、諸法空、不可得
T25n1509_p0285b09║ 空、無法空、有法空、無法有法空,當學般若波
T25n1509_p0285b10║ 羅蜜!」
T25n1509_p0285b11║ 【論】 內空者,內法,內法空。 內法者,所謂內六
T25n1509_p0285b12║ 入 :眼、耳、鼻、舌、身、意。 眼空,無我、無我所,無眼
T25n1509_p0285b13║ 法;耳、鼻、舌、身、意亦如是。 外空者,外法、外法
T25n1509_p0285b14║ 空。 外法者,所謂外六 入 :色、聲、香、味、觸、法。 色
T25n1509_p0285b15║ 空者,無我、無我所,無色法;聲、香、味、觸、法亦
T25n1509_p0285b16║ 如是。 內外空者,內外法、內外法空。 內外法
T25n1509_p0285b17║ 者,所謂內外十二 入 。 十二 入 中,無我、無我
T25n1509_p0285b18║ 所,無內外法。 問曰: 諸法無量,空隨法故,則
T25n1509_p0285b19║ 亦無量,何 以 但 說十八 ?若略說,應一 空,所
Tormalized Version
T25n1509_p0285b01║ 大智度論釋初 品中十八 空義
T25n1509_p0285b02║ 第四十八 (卷三十一 )
T25n1509_p0285b03║
T25n1509_p0285b04║ 聖者龍樹造
T25n1509_p0285b05║ 後秦龜茲國三藏鳩摩羅什譯
T25n1509_p0285b06║ 【經】 「復次,舍利 弗!菩薩摩訶薩欲住 內空、外空、
T25n1509_p0285b07║ 內外空、空空、大空、第一 義空、有為空、無為空、畢
T25n1509_p0285b08║ 竟空、無始空、散空、性空、自相空、諸法空、不可得
T25n1509_p0285b09║ 空、無法空、有法空、無法有法空,當學般若波
T25n1509_p0285b10║ 羅蜜!」
T25n1509_p0285b11║ 【論】 內空者,內法,內法空。 內法者,所謂內六
T25n1509_p0285b12║ 入 :眼、耳、鼻、舌、身、意。 眼空,無我、無我所,無眼
T25n1509_p0285b13║ 法;耳、鼻、舌、身、意亦如是。 外空者,外法、外法
T25n1509_p0285b14║ 空。 外法者,所謂外六 入 :色、聲、香、味、觸、法。 色
T25n1509_p0285b15║ 空者,無我、無我所,無色法;聲、香、味、觸、法亦
T25n1509_p0285b16║ 如是。 內外空者,內外法、內外法空。 內外法
T25n1509_p0285b17║ 者,所謂內外十二 入 。 十二 入 中,無我、無我
T25n1509_p0285b18║ 所,無內外法。 問曰: 諸法無量,空隨法故,則
T25n1509_p0285b19║ 亦無量,何 以 但 說十八 ?若略說,應一 空,所
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 100 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (17.329 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.32.71 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập